🪄 Các Giới Từ Đi Kèm Với Put

Các cụm từ đi kèm với giới từ trong tiếng anh. 1. Call off (something): trì hoãn. 2. Go off (something):nổ, đổ chuông hoặc thức ăn hỏng. 3. Lay off: bỏ cuộc, đuổi việc ai đó. 4. Live off: sống nhờ vào. Giới từ đi với động từ. Các động từ đi với giới từ: chúng đi ngay sau động từ, trước tân ngữ và thường được gọi là giới từ độc lập. Theo sau những giới từ này thường là danh từ hoặc danh động từ (V-ing). đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như tội tổ chức đánh bạc √ (Video ngay bây giờ) ⏱️ tội tổ chức đánh bạc Đi kèm với các trò chơi khe đầu tiên đẳng cấp thế giới ở Thái Lan. 2022-09-17 11:39:14 Khi học tiếng Anh được 1 thời gian thì chắc hẳn các bạn đều biết rằng, các từ vựng tiếng Anh khi đưa vào câu mấy khi đi một mình mà chúng ta thường thấy rất nhiều từ đi theo cặp, theo cụm. Và hình thức ghép cặp phổ biến chính là đi kèm với giới từ. Nhưng mà 2. Động từ đi với giới từ "against" fight against (chiến đấu chống lại) Ví dụ: Vietnam had to fight against France for a long time. (Việt Nam đã phải chiến đấu chống lại Pháp trong 1 thời gian dài.) protect against (bảo vệ khỏi) Ví dụ: You should protect yourself against infectious diseases. Bài học này sẽ tập trung vào các tính từ thông dụng và giới từ đi kèm với nó. • famous for : Nỗi tiếng về cái gì đó France is famous for its food. • proud of: Tự hào về He is very proud of his new car. • interested in: Quan tâm Julie is very interested in sport. • pleased with: Hài lòng với Thông tin tài liệu. CÁC ĐỘNG từ đi kèm với GIỚI từ THƯỜNG gặp PHỤC VỤ CHO KỲ THI TOEIC CÁC ĐỘNG TỪ ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC 1 Account for something= Explain: giải thích cho điều gì. The differences in achievement between the pupils are partly accounted for by differences in Put là một từ thông dụng trong tiếng anh, chúng ta có thể gặp động từ “put” trong các văn bản học thuật và trong giao tiếp hằng ngày. Chắc có lẽ khi nghe về từ “put” chúng ta nghĩ ngay đến nghĩa là “ đặt, để”, nhưng thực ra put còn có nhiều nghĩa khác và đi kèm Giới từ chỉ địa điểm (Prepositions of Place) Giới từ chỉ địa điểm đi kèm với những danh từ chỉ địa điểm để làm rõ xem hành động được thực hiện ở đâu. Trong bài học này chúng ta hãy cùng tổng hợp các giới từ chỉ địa điểm cũng như cách sử dụng của chúng M21Hn. Động từ “put” là động từ quá quen thuộc trong tiếng Anh, thường được biết đến với ý nghĩa là “đặt”, “để”cái gì đó. Động từ này có thể kết hợp với giới từ để tạo thành cụm động từ hay còn gọi là Phrasal verb với nhiều ý nghĩa riêng biệt và đôi khi khác hẳn ý nghĩa khi động từ “put” đứng một mình. Vậy, “put” đi với giới từ gì? Cách sử dụng những cụm động từ với “put” như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay nhé! 1. Khái niệm “Put” là gì? “Put”là động từ quen thuộc thường được dùng để diễn tả những hành động như “đặt”, “để”, “cho vào”, “bỏ vào”, “đút vào”, “giơ”. “Put” là gì? Ví dụ Did you put fish sauce in my soup? Có phải bạn đã bỏ nước mắm vào chén súp của tôi không? Put the pencil cases down there, please. Hãy đặt những hộp bút chì xuống. Put your hand up if you need more pencils. Hãy giơ tay nếu như bạn cần thêm bút chì. Cách phát âm động từ “put” /pʊt/ Phát âm “put” Cụm động từ là gì? Cụm động từ là sựkết hợp giữa động từ vớigiới từ và/ hoặc trạng từ để tạo nên những cụm từ mới có ý nghĩa riêng biệt. Cụm động từ rất thường xuyên sử dụng trong giao tiếp của người bản xứ giúp cuộc trò chuyện trở nên tự nhiên và sinh động hơn. Cụm động từ là gì? Ví dụ It’s too late to put off the event. Đã quá muộn để hoãn lại sự kiện này. My sister put me off with the excuse that she had too much work to do. Chị tôi đã hủy cuộc hẹn với tôi với lý do chị ấy có quá nhiều việc phải làm. Hurry up! Put your coat on! Nhanh lên! Hãy mặc áo khoác vào! The singer put as much feeling into his voice as he could. Chàng ca sỹ đó đã đặt nhiều cảm xúc nhất có thể vào giọng hát của mình. 2. “Put” đi với giới từ gì? Nếu như bạn đã nắm rõ kiến thức về cụm động từ, hãy tiếp tục học những cụm động từ thường gặp với “put” cùng FLYER nhé! Put đi với giới từ gì? Put about Cấu trúc Put something about Put about something Ý nghĩabịa chuyện, đồn thổi, dựng chuyện Ví dụ Someone’s been putting it about that you plan to resign. Có ai đó đã bịa chuyện rằng bạn dự định sẽ từ chức. Jane doesn’t like a neighbor who put about that she is pregnant. Jane không thích việc hàng xóm của cô ấy bịa chuyện cô ấy đang có bầu. Put above/before Cấu trúc Put something above/before something Ý nghĩaưu tiên, trên hết Ví dụ The safety of passengers must be put above everything. Sự an toàn của hành khách được đặt lên hàng đầu. Buying e-books should be put before spending money on other things. Việc mua sách điện tử nên được ưu tiên hàng đầu khi chi tiêu mua sắm. Put across Cấu trúc Put yourself/something across Put across something Ý nghĩagiao tiếp, truyền tải, truyền đạt, thể hiện Ví dụ He’s not very good at putting his views across. Anh ấy không giỏi trong việc thể hiện quan điểm của anh ấy. What’s the most important thing you try to put across in your movie? Điều gì là điều quan trọng nhất bạn muốn truyền tải qua bộ phim của bạn? Put behind Cấu trúc Put something behind you Ý nghĩa quên đi những trải nghiệm không tốt để hướng đến tương lai Ví dụ It’s over. You need to put it behind you now and make plans for the future. Mọi thứ đã kết thúc. Bạn cần phải quên đi những điều không tốt và có kế hoạch cho tương lai. I’m going to put all this behind me and think about the future. Tôi sẽ quên hết mọi điều không tốt và nghĩ về tương lai. Put by Cấu trúc Put something by Put by something Ý nghĩatiết kiệm Ví dụ I’m putting by part of my salary every week to buy a bike. Tôi đang tiết kiệm tiền lương mỗi tuần để mua xe đạp. When we started the company, we put money by to deal with emergencies. Khi chúng tôi mới bắt đầu mở công ty, chúng tôi phải tiết kiệm cho trường hợp khẩn cấp. Put down Cấu trúc Put something down Put down something Ý nghĩaVí dụPut down put down Put down put down put down put down put down Put in Cấu trúc 1 Put somebody in Put in somebody Ý nghĩabầu cử Đảng chính trị của một quốc gia Ví dụ In the USA, who will the voters put in this time? Ở Mỹ, ai sẽ được những người bỏ phiếu bầu cử vào thời điểm này? The majority put in Donald Trump. Số đông bầu cho Donald Trump. Cấu trúc 2 Put in something Put something in Ý nghĩaVí dụput input in put inputs inputinputting in Put off Cấu trúc 1 Put somebody/something off Ý nghĩaput off put off put off put off Put on Cấu trúc 1 Put somebody on Ý nghĩaVí dụput onputting onputting on Cấu trúc 2 Put something on Put on something Ý nghĩaVí dụPut onputting onput on put onput onputting onputting on putting on Put onto Cấu trúc Put somebody onto somebody/something Ý nghĩaVí dụput ontoput onto put onto Put out Cấu trúc 1 Put somebody out Ý nghĩaVí dụput output out Cấu trúc 2 Put something out Put out something Ý nghĩaVí dụputting output out put out puts output out Put through Cấu trúc 1 Put something through Put through something Ý nghĩatiếp tục hoàn thành kế hoạch, chương trình Ví dụ They managed to put the plan through. Họ xoay sở để tiếp tục hoàn thành kế hoạch. Cấu trúc 2 Put somebody through something Ý nghĩaVí dụput through put through Cấu trúc 3 Put somebody/something through to somebody/… Ý nghĩakết nối với ai qua điện thoại Ví dụ Could you put me through to the manager, please? Bạn có thể kết nối điện thoại đến sếp của bạn giúp tôi được không? Put đi với giới từ gì? Put to Cấu trúc 1 Put somebody to something Ý nghĩa“gây ra rắc rối cho ai” Ví dụ I hope they’re not putting you to too much trouble. Tôi hy vọng họ không gây ra quá nhiều rắc rối cho bạn. Cấu trúc 2 Put something to somebody Ý nghĩaVí dụ put toput to Put toward Cấu trúc Put something toward something Ý nghĩatrả tiền, chi trả cái gì đó Ví dụ My mom told me to put that money toward my college education. Mẹ tôi bảo tôi hãy sử dụng số tiền này để chi trả tiền học phí. Put up Cấu trúc 1 Put up something Ý nghĩaVí dụ put up put upput upput up put upputs up Cấu trúc 2 Put somebody up Put up somebody Ý nghĩaputupput up Put up to Cấu trúc Put somebody up to something Ý nghĩa khuyến khích, thuyết phục ai làm gì đó sai trái Ví dụ Jane never stole anything before – maybe her friends put her up to it. Jane chưa từng trộm bất cứ thứ gì đó trước đây – có lẽ bạn cô ấy đã khuyến khích cô ấy làm việc này. Put up with Cấu trúc Put up with somebody/something Ý nghĩa tha thứ, chấp nhận ai/cái gì đó Ví dụ I can put up with the room being messy, but I hate it if it’s not clean. Tôi có thể chấp nhận căn phòng lộn xộn, nhưng tôi ghét nó không sạch sẽ. Put đi với giới từ gì? Put aside Cấu trúc Put something aside Put aside something Ý nghĩaVí dụput asideput aside put aside put aside Put away Cấu trúc 1 Put somebody away Put away somebody Ý nghĩanhốt, bắt ai đó Ví dụ After what she did, she deserves to be put away for life. Với những gì cô ấy đã làm, cô ấy xứng đáng bị bắt. Cấu trúc 2 Put something away Put away something Ý nghĩaVí dụPut away put awayput away put awayput awayput away Put back Cấu trúc Put something back Put back something Ý nghĩaVí dụput backput back put backput back put backput backput back Put forward Cấu trúc Put forward something Put something forward Ý nghĩaVí dụput forwardput forward put forward 3. 3 “bí kíp” học phrasal verb hiệu quả Cụm động từ rất đa dạng và không theo quy tắc chung, khiến bạn dễ cảm thấy khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng nếu không biết cách học đúng. Sau đây, hãy để FLYER mách bạn 3 “bí kíp” học phrasal verb hiệu quả nhé. 3 “bí kíp” học phrasal verb hiệu quả Học theo tình huống, ngữ cảnh Bạn hãy đặt câu khi học phrasal verb hoặc ghi chú lại cả câu có phrasal verb nếu bạn tìm thấy chúng trong sách hay phim ảnh. Cách này sẽ giúp bạn nhớ được tình huống, ngữ cảnh và cách sử dụng phrasal verb thế nào cho phù hợp. Học theo tình huống, ngữ cảnh Thường xuyên sử dụng phrasal verb khi nói và viết Việc vận dụng thường xuyên những kiến thức đã được học là cách tốt nhất để ghi nhớ và cải thiện khả năng tiếng Anh của bạn. Bạn có thể sử dụng phrasal verb khi giao tiếp với người bản xứ để cuộc trò chuyện tự nhiên và trôi chảy hơn. Nếu bạn đang có ý định thi các chứng chỉ tiếng Anh như IELTS, TOEFL,.. việc sử dụng thành thạo các phrasal verb cũng sẽ giúp bạn “ghi điểm” trong mắt các giám khảo đấy! 27 cụm động từ quen thuộc với “put” Học phrasal verb thông qua hình ảnh Học qua hình ảnh sẽ giúp việc ghi nhớ của bạn tốt hơn bởi não bộ sẽ dễ dàng hấp thụ kiến thức thông qua hình ảnh. Giờ đây, khi học phrasal verb, bạn hãy kèm thêm 1 hình ảnh có liên quan để việc ghi nhớ được dễ dàng hơn nhé! Học phrasal verb thông qua hình ảnh 4. Bài tập Bố mẹ có thể in bài tập cho bé thực hành thêm với file pdf dưới đây nhé! Tổng kết Sau hơn 20 cụm động từ với “put”, FLYER hy vọng bạn đã có thể trả lời được câu hỏi “Put đi với giới từ gì?”. Đừng quên thường xuyên ôn tập các cụm động từ và ứng dụng nó vào giao tiếp cũng như rèn luyện kỹ năng viết để ghi nhớ và sử dụng thành thạo hơn bạn nhé! Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER Học thêm các kiến thức bổ ích khác Tổng hợp 20+ cụm động từ quen thuộc bắt đầu bằng chữ T Học ngay các cụm động từ phrasal verb hay bắt đầu bằng chữ “V” Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “E” trong tiếng Anh – Cách ứng dụng trong nhiều trường hợp Nov 15, 2022Put đi với giới từ gì? Put about Cấu trúc Put something about Put about something Ý nghĩa bịa chuyện, đồn thổi, dựng chuyện Ví dụ Someone's been putting it about that you plan to re Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Late đi với giới từ gì Late đi với giới từ gì ? Late to school hay late for school Aug 5, 2021Late đi với giới từ gì ? Late to school hay late for school Khoảng 36% các trường hợp dùng late in Khoảng 32% trường hợp dùng late for Khoảng 7% trường hợp dùng late on In 6% of cases Xem thêm Chi Tiết Late đi với giới từ gì? - Giải đáp chi tiết? Late thường đi với các giới từ như for, in hoặc at. Late for something muộn cái gì, trễ cái gì Ví dụ She is always late for work. Lúc nào cô ấy cũng đi làm muộn. Don't come late for the interview. Đ Xem thêm Chi Tiết Late đi với giới từ gì ? Late to school hay late for school Aug 5, 2021Late đi với giới từ gì ? Late to school hay late for school Nội dung bài viết [ hide] Khoảng 36% các trường hợp dùng late in Khoảng 32% trường hợp dùng late for Khoảng 7% trường hợp dù Xem thêm Chi Tiết Top 20 Be Late Đi Với Giới Từ Gì ? Nghĩa Của Từ Late Trong Tiếng Việt Apr 29, 2022"Lately" có cấu tạo giống như trạng từ của "late", nhưng thực tiễn không đề nghị vậy. Các bạn hãy thử đọc hai câu sau - He is oftenlate. tính từ - He often arriveslate. trạng từ Dù... Xem thêm Chi Tiết LATE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge late adjective, adverb AFTER EXPECTED TIME A1 happening or arriving after the planned, expected, usual, or necessary time This train is always late. You'll be late for your flight if you don't h Xem thêm Chi Tiết 145 tính từ đi với giới từ [Thông dụng nhất] - Step Up English Tính từ đi với giới từ With Cuối cùng là các tính từ đi với giới từ With, thường mang nghĩa "với điều gì". Ví dụ I am blessed with strong health. Tôi may mắn vì có sức khỏe tốt. This city is always c Xem thêm Chi Tiết Phân biệt cách dùng 'late' và 'lately' - Tự học Toeic 900 trạng từ Dù đóng vai trò tính từ hay trạng từ, từ "late" vẫn được giữ nguyên. Late dùng như tính từ thường đi sau động từ, thường là be Ví dụ I was late Tôi bị muộn. Nhưng có thể đứng trước một Xem thêm Chi Tiết Learntalk Từ vựng tiếng Anh về Thời gian Later và After Từ này thường đi kèm với một từ hoặc một cụm từ. Ví dụ • He left after breakfast. Anh ta rời đi sau bữa sáng. • I'll talk to you after the meeting. Tôi sẽ nói chuyện với anh sau cuộc họp. • You c Xem thêm Chi Tiết Phân biệt cách dùng 'late' và 'lately' - VnExpress "Late" là tính từ quen thuộc với nhiều người học tiếng Anh, có nghĩa là "muộn". "Lately" có cấu tạo giống như trạng từ của "late", nhưng thực tế không phải vậy. Bạn hãy thử đọc hai câu sau - He is of Xem thêm Chi Tiết DELAY Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge delay Từ điển Anh Mỹ delay verb [ I/T ] us / dɪˈleɪ / to cause to be late or to cause to happen at a later time, or to wait before acting [ T ] He wants to delay the meeting until Wednesday. [ T ] Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex “Put off là gì?”– Khúc mắc đc khá đa số chúng ta âu yếm về ngành nghề ngoại ngữ. Đó là phần kiến thức về phrasal verb cụm động từ, là một trong các chuyên đề quan trọng đối với phần văn nói lẫn văn viết của tiếng Anh. “Putt off” là một cụm động từ ta thường thây, song không phải ai cũng nắm rõ đc ý nghĩa mà nó biểu lộ. Vậy “put off” là gì? “Put off” có từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào?Nhận biết và cách cần sử dụng put off và các giới từ thường gặp đi với đang xem Các giới từ đi với putBài Viết Put off nghĩa là gìContent chính2 Một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put offNội Dung2 Một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put offPut off là gì?Put off là gì? nguồn internet“Put off” có rất đông cách hiểu theo những nghĩa khác nhau. Nhưng dưỡi đây các bạn sẽ đi tìm kiếm hiểu cụm từ này với theo các nghĩa căn bản sauPut off lớn switch off a light…- Tắt bóng đèn TắtExPlease put the television off! – làm ơn tắt cái tivi điPut off lớn delay, lớn postpone trì hoãnExHe put off the trip till next Anh ấy hoãn du ngoạn cho đến tháng sauPut off cancel hủy bỏ, xóa khỏiExI put off the meeting because i had a headache tôi đã hủy buổi họp vì tôi cảm thấy đau đầuPut off lớn cause a person lớn feel disgust or dislike khiến cho một người cảm thấy khó chịu hoặc không thích, làm mất hứng thúEx The pizza looked nice, but the smell put me off – Cái bánh pizza nhìn rất là đẹp nhưng tôi cảm thấy khó chịu bởi cái mùi của nóMột số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put off–Đồng nghĩa với put of là gì? Tiếng anh tương tự tiếng Việt, sẽ có nhiều từ cùng biểu lộ cũng với một nghĩa giống nhau. Và ” put off” cũng không là ngoại lệ. Những từ đồng nghĩa với “Put off ” như delaytrì hoãn, proroguedừng lại,gián đoạn, postponehoãn lại, trì hoãn, turn offtắt, hold overhoãn lại…-Trái nghĩa với put of là gì?Ngược lại với từ đồng nghĩa là các từ trái nghĩa , các từ này sẽ cứu ta hiểu sâu hơn về từ nguyên gốc mình uốn tìm. Những từ trái nghĩa là Carry outtiến hành,accomplishhoàn thành, làm xong continuetiếp tục, achieve,…Khi đi tìm kiếm hiểu về một từ hay cụm từ nào đó, cách để ghi nhớ lâu hơn và hiểu sâu về cách cần sử dụng trong những điều kiện ổn định ta phải coi từ đó là từ gốc và tiếp đến là mở rộng các từ ảnh hưởng đến nó, kể cả từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, những dạng từ loại,… Có như thế việc học ngoại ngữ mới cũng biến thành đa chủng loại và hiệu đang xem Put đi với giới từ nàoNhận biết và cách cần sử dụng “Put off”Mặc dù ta nói delay-put off-postpone cùng diễn tả chung một ý nghĩa đó là trì hoãn nhưng giữa chúng vẫn tồn tại sự khác biệt ổn định mà không phải ai cũng biết. Thế cho nên các bạn cần làm rõ sự khác nhau giữa 3 từ này để dùng phù hợp trong từng ngữ cảnh khác nhau làm đặc biệt lên ý tứ của câu V,N Mang ý chỉ cần nhiều thời hạn hơn thiết yếu có khi dẫn đến việc hủy luôn và không tổ chức lại. Các bạn phát hiện từ này ở sân bay và từ này thường đc theo sau bởi từ “by”.Put off cần sử dụng với nghĩa tương đương Delay nguồn internetEx If your flight is delay by more than 6 hours và you decide not lớn travel, you are entitled lớn a full refund. nếu chuyến bay của bạn bị hoãn lại hơn 6h đồng hồ và bạn quyết định không đi nữa và bạn có quyền đc hoàn trả lại đầy đủPut off cần sử dụng với nghĩa tương đương Postpone nguồn internetEx The battle was postponed lớn September. trận đấu sẽ hoãn lại tới tháng chínPut off độ tương đồng khá cao với postpone, nhưng độ chắc chắn lại kém hơn. mang đặc thù có thể xảy ra và cũng có thể không 50-50 thường cần sử dụng trong văn nói Don’t put off your homework lớn the last minute. đừng trì hoãn bài tập về nhà của những em đến phút cuối nhéNhững cụm từ có chứa “put”Để mở rộng hơn về “put” không chỉ giới hạn bởi “Put off” và các cách cần sử dụng của nó. Với bài viết này chũng tôi muốn giải bày thêm với chúng ta về các từ phrasal verb khác có ảnh hưởng đến ” put”. Chi tiết như sauPhrasal verbs đi với “Put” nguồn internet-Put down=write on a piece of paperghi ra, viết xuốngExI already put down bread, cheese và butter-What else do we need lớn buy?Tôi đã ghi ra đc bánh mì, phô mai, bơ, các bạn cần mua gì nữa nhỉ-Put forth/forward= offer an ideakhuyến cáo ExI’d like lớn put forward a recommendation or two Tôi muốn khuyến cáo 1 hoặc 2 ý kiến gì đó-Put on=start wearing or using smtmặc vàoExShe tries lớn put on the boots but they’re too small cô ấy nỗ lực để đi đôi bốt nhưng dường như nó quá bé dại-Put somebody up=give somebody a place lớn stay at your homecho ai đó ở nhờEx I can put you up at my house for a few day Tôi có thể cho bạn ở lại nhà tôi vài ngày-Put through= transfer or connect somebody on the telephonekết nối qua SmartphoneExThe secretary couldn’t help me, so he put me through lớn a manager Anh thư kí không hề cứu đc tôi. cho nên anh ta chuyển máy cho tôi gặp thẳng trực tiếp giám đốc-Put up with=tolerate, accept an annoying situation or behaviorchịu đựngExI can’t put up with all the noise in the dormitory-I need a quieter place lớn study Tôi không hề chịu đựng đình đám ồn trong khu ký túc này. tôi cần một chỗ thanh thản hơn để học.-Put away= place an object in its proper location cất đi, gác bỏEx Here are your clean clothes- please put them away ăn mặc quần áo sạch đây nhé hãy cất chúng đi-Put back=return an object lớn the location where it came fromtrả về chỗ đứng cũExAfter you’re done using the dictionary, put it back sau khi cần sử dụng xong từ điển hãy để lại chỗ cũ nhé.Có lẽ rằng qua các các gì chúng tôi vừa giải bày về Put off là gì? Từ đồng nghĩa và cách cần sử dụng? Đã cứu chúng ta hiểu đc phần nào về cụm động từ này. Hy vọng với các kiến thức này chúng ta sẽ củng cố thêm vào đồ đạc của tôi để tiến xa hơn trên con đường học Loại Share Kiến Thức Cộng ĐồngBài Viết Cụm động từ với put off nghĩa là gì ? từ đồng nghĩa và cách dùng?Thể Loại LÀ GÌNguồn Blog là gì Cụm động từ với put off nghĩa là gì ? từ đồng nghĩa và cách cần sử dụng?

các giới từ đi kèm với put