🪔 Gỗ Xẻ Tiếng Anh Là Gì

Làm thế nào để bạn dịch "cây gỗ" thành Tiếng Anh: timber. Câu ví dụ: Tuy cây gỗ cứng không phát triển nhanh như các cây khác, nhưng gỗ nó rất quý. Glosbe. Glosbe. Chúng là các cây gỗ thường xanh hay các cây bụi lớn, mọc cao 5-40 m. Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'gỗ xẻ' trong tiếng Việt. gỗ xẻ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Nghĩa của từ 'gỗ hộp' trong tiếng Anh. gỗ hộp là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. gỗ xẻ, gỗ hộp: saw (ed) timber; sawn timber: gỗ xẻ, gỗ hộp: sawn timber; scantling: square timber: squared timber: gỗ hộp làm tường (tường gỗ xếp): wall squared timber; Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gỗ xẻ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gỗ xẻ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gỗ xẻ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh ez1X. Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như xe ôm, cố vấn giám đốc, giáo sư, quay phim, người bán hàng, nhà sử học, họa sĩ, nhà kinh tế học, thiết kế đồ họa, trợ lý, phi công, nhân viên môi giới chứng khoán, người khai thác gỗ, giáo viên, thợ điện, thạc sĩ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ xẻ gỗ. Nếu bạn chưa biết thợ xẻ gỗ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Bác sĩ thú y tiếng anh là gì Bác sĩ phẫu thuật tim tiếng anh là gì Bác sĩ giải phẫu thần kinh tiếng anh là gì Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ tiếng anh là gì Công nhân tiếng anh là gì Thợ xẻ gỗ tiếng anh là gì Thợ xẻ gỗ tiếng anh gọi là woodcutter, phiên âm tiếng anh đọc là / Woodcutter / đọc đúng tên tiếng anh của thợ xẻ gỗ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ woodcutter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm woodcutter / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ woodcutter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Thợ xẻ gỗ là người làm trong xưởng gỗ hoặc người chuyên cắt những khối gỗ lớn thành những khối gỗ nhỏ hơn theo yêu cầu. Thợ xẻ gỗ có chút khác biệt với người khai thác gỗ. Mặc dù hai nghề này đều có công việc là xắt xẻ gỗ nhưng người khai thác gỗ thường làm việc tại các khu nguyên liệu như trong rừng. Còn thợ xẻ gỗ thường làm việc ở các xưởng gỗ, mà các xưởng gỗ có thể được xây dựng ở bất kỳ đâu kể cả ở trong thành phố lớn. Từ woodcutter là để chỉ chung về thợ xẻ gỗ, còn cụ thể thợ xẻ gỗ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Người khai thác gỗ tiếng anh là gì Thợ xẻ gỗ tiếng anh là gì Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh Ngoài thợ xẻ gỗ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/ nghệ sĩ vi-o-lôngArchitect /ˈɑːrkɪtekt/ kiến trúc sư Associate professor / phó giáo sư /ˈpiːənɪst/ nghệ sĩ dương cầmPoet /ˈpəʊət/ nhà thơ Heart surgeon / hɑːt ˈsɜrdʒən/ bác sĩ phẫu thuật timMusic teacher / giáo viên dạy nhạcMidwife / hộ sinhCandidate of sciences / əv / phó tiến sĩChemist /ˈkemɪst/ nhà hóa học Pharmacist / dược sĩWoodcutter / người xẻ gỗTranslator /trænzˈleɪtər/ phiên dịch viên Actuary / chuyên viên thống kêHeadhunter / nghề săn đầu ngườiJudge /dʒʌdʒ/ thẩm phán Vet /vet/ bác sĩ thú y veterinary surgeonGeologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/ nhà địa chất học Butcher /ˈbʊtʃər/ người bán thịtPersonal Assistant / thư ký riêng PAHistorian /hɪˈstɔːriən/ nhà sử học Pirate / cướp biểnDrummer /ˈdrʌmər/ nghệ sĩ trốngSailor / thủy thủConsultant /kənˈsʌltənt/ nhà tư vấn Delivery man /dɪˈlɪvərimən/ người giao hàngTeaching assistant / trợ giảng TAActor /ˈæktər/ nam diễn viên Plumber /ˈplʌmər/ thợ sửa ống nước Welder /ˈweldər/ thợ hàn Physicist /ˈfɪzɪsɪst/ nhà vật lý học Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/ thiết kế thời trang Doctor of Philosophy / əv tiến sĩ PhDActress /ˈæktrəs/ nữ diễn viên Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/ nhà tạo mẫu tóc Thợ xẻ gỗ tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ xẻ gỗ tiếng anh là gì thì câu trả lời là woodcutter, phiên âm đọc là / Lưu ý là woodcutter để chỉ chung về thợ xẻ gỗ chứ không chỉ cụ thể về thợ xẻ gỗ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ xẻ gỗ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ woodcutter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ woodcutter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ woodcutter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ woodcutter ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ có liên quan chặt chẽ đến các vấn đề về kỹ thuật mà các nhà sản xuất nội thất bắt buộc phải nắm được. Ngoài ra chúng không chỉ giúp cho cuộc giao tiếp với các đối tác nước ngoài một cách hiệu quả mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của chính công ty mình. Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến hay dùng trong ngành Gỗ mà Unia đã tổng hợp, bạn có thể tham khảo. Bạn có thể Ctrl + F5 để tìm nhanh từ vựng nhé! Ngoài ra bạn có thể xem thêm một số bài viết hay sau Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuậtTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc 1. Các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ cơ bảnA – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗB – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗC – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗD – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗE – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗF – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗG – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗH – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗI, J, K, L, M, N, O – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗP, Q – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗR – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗS – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗT, V – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗW – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗY, Z – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ 1. Các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam Các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam Terminalia, Myrobolan Gỗ HuỳnhLeaf Pine Gỗ Thông treAlder Gỗ Trăn/ Tổng Quán SủiApitong Gỗ TáuApitong, Keruing Yang Gỗ DầuAsh Gỗ Tần BìAutralian Pine Gỗ Thông nhựa Basswood Gỗ Trầm HươngBeech Gỗ Dẻ GaiCamphrier, Camphor Tree Gỗ Long nãoCherry Gỗ Anh ĐàoCupressus Funebris Gỗ Ngọc AmCypress Gỗ Hoàng đàn Dalbergia tonkinensis prain Gỗ SưaDoussis Gỗ ĐỏEbony Gỗ Mun Faux Acajen Gỗ Xà cừGolden Oak, Yellowish – Wood, Merawan Gỗ SaoHorsetail Tree Gỗ Thông đuôi ngựa Iron-wood Gỗ Nghiến Iron-wood Tali Gỗ LimJack-tree, Jacquier Gỗ MítLagerstromia Gỗ Bằng Lăng CườmLauan meranti Gỗ Chai Lauan meranti, Mukulungu Gỗ SếnLumbayau Gỗ Huỳnh đườngMagnolia Gỗ Hổng tùng kim giaoMahogany Gỗ GụManguier Mango Gỗ XoàiMaple Gỗ ThíchMedang Gỗ Bản XeMenghundor Cây GiổiMeranti Cây Cà ChắcMeranti Cây Cà ỔiMerawan Giaza Gỗ Kiền Kiền/ XoayMersawa, Palosapis Gỗ Viết Vên vênOak Gỗ SồiPadauk Gỗ Huệ mộcPadouk Camwood, Barwood, Mbel, Corail, Narra Padauk Gỗ Dáng Hương/ Giáng HươngPasak Gỗ Gội DầuPearl Grinding Wooden Gỗ Ngọc NghiếnPine Wood Gỗ ThôngPoplar Gỗ Bạch DươngPyinkado Gỗ Căm XeRed – wood Gỗ ĐỏRose-wood Gỗ TraiSanta Maria, Bintangor Gỗ Cồng TíaSantai wood Gỗ Trầm hươngSapele Gỗ Xoan Đào Techicai Sitan Gỗ TrắcVietnam HINOKI Gỗ Pơ muWhite Meranti Gỗ ChòYellow Flame Gỗ Chôm Chôm Đây là một số thuật ngữ phổ biến thường dùng trong ngành Gỗ, bạn có thể tham khảo. Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ A – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Abrasive belt n Nhám vòngAbrasive cloth n Nhám vảiAbrasive cloth sheet n Tờ nhám vảiAbrasive disc n Nhám dĩa, nhám trònAbrasive paper sheet n Tờ nhám giấyAbrasive roll n Nhám cuộnAbrasive sheet n Nhám tờAbrasive wide cloth belt n Nhám thùng vảiAbrasive wide paper belt n Nhám thùng giấyAccessory n Phụ kiện Accessory bag n Túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp rápAdditive n Chất phụ gia hay chất độn vào keo dánAdequate n Vật dánAdhesion n Sự kết dính của 2 bề mặtAdhesive n Keo dán, chất kết dínhAdhesive tape transparent n Băng keo trongAdjustable screw n Tăng đơAdult wood n Gỗ thành thụcAir bubble sheet rolls ~ bubble roll n Xốp bóp nổ, xốp khí Air screw driver ~ screw gun n Súng bắn vít Aluminum turntable bearing ~ aluminum tunrtable swivel n Mâm xoay, được làm băng nhômArchitect n Kiến trúcArticle number ~ cat No n Mã số B – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Ball bearign runner n Ray biBamboo n TreBamboo product n Sản phẩm làm từ treBand saw n Máy cưa vòng, máy cưa lọngBand saw blade n Lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọngBand tension indicator ~ Indication tension n Đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưaBark n Vỏ câyBarker n Máy bóc vỏ câyBasic density n Khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện n Gỗ đoạnBastard sawn board n Ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt n Một mẻ hay lô gỗ được dryer n Lò sấy theo từng n~Bolster Trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng fitting n Phụ kiện giườngBed fitting with cranked hook-in part n Bas giường dạng móc congBed fitting, adjustable height n Bas giường điều chỉnh độ caoBed hook plate n Bas móc giườngBedroom cabinet n Tủ phòng ngủBeech n Gỗ dẻ gaiBeetle n Gỗ giẻ, là một loại gỗ lá v Uốn cong, làm congBend wood n Gỗ uố congBending strength Độ bền uốn congBlade n Lưỡi daoBleach n Tẩy trắngBlender n Thiết bị trộn keoBlending Trộn keoBlock n Khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn n Ván mộcBlood albumin glue n Keo albumin Albumin có trong máu động vậtBoard n Ván gỗ Ex rubber boardBolster ~ bearer n Trụ kê gỗ, kệ kê gỗBolt n BulôngBolt head n Đầu ốc, đầu bulôngBolt hole n Lỗ bulông, lỗ chốtBond v, n Kêt dính giữa chất dán dính với vật dán, liên failure/ Adhesive joint failure n Sự gãy mối liên kếtBonding quá trình dán dínhBone glue n Keo xươngBookcase n Tủ sáchBookshelf n Kệ sáchBotanical name n Tên khoa học của thực vật họcBottle-neck check Nứt cổ chaiBound water n Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydroBow n Hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều – pilling Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi n Bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex Chair bracketBranch n Cành nhánhBrass table top lock n Khóa bàn on offBrittleness adj Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡBrown rot Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn sanding machine n Máy chà nhám chổiBubble nail n Đinh dù nhựa, đinh đế nhựaBubble roll n Xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble material n Vật lieu xây dungBurner n Lò đốt Xem thêm các bài viết liên quan Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nội thấtTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng dân dụngBí quyết học tiếng Anh mỗi ngày cho người bận rộn C – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ cơ bản C – lamp ~ G – lamp n Cảo chữ CCabinet knob n Khóa tủCabinet lock n ~ Door knop, khóa cửaCable outlet n Nắp luồn dây điệnCaliper n Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…Cambium n, cambial zone Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào n Ống dẫn Ex. Resin canalCanopy n Tán câyCant n Gỗ hộpCapacity n Công suấtCapacity to hold nail Độ bền của đinhCapacity to hold screw Độ bền bám vítCapillary n, adj Ống mao dẫn, mao quảnCapillary force n Lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lênCapillary structure n Cấu trúc mao dẫnCarcase connector n Phụ kiện liên kết n Khung, sườn, thùng gỗCarpenter n Thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmakerCase n Môi trường bên ngoài thanh gỗCase-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng glue n Keo cazeinCaster n Bánh xeCatalyst n Chất xúc tácCaul n Tấm lót bánh dăm ở máy épCCA copper-chromium-arsenic Một loại thuốc bảo quản n Gỗ tùng, một loại gỗ lá n TrầnCeiling coil Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi n, celluar adj Tế bào; lingving cell Tế bào sốngCell wall n Vách tế bàoCellulose n XenlulôCellulose chain n Chuỗi xenlulôCement – bonded particleboard Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy n Xi măngChair back n Tựa ghế sauChair bracket n Bás cho ghếChangeable knive n Dao bào xoắnChar n, Charcoal n Than, than củiCharge n Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Charging mechanism n Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn épCheck v,n Vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô n Gỗ anh đàoChip v,n Băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Chipboard n ~ Particleboard Ván dăm Chipper n Máy băm dăm phiếnChopping board n~ Cutting board Thớt gỗChuck n Ngoàm cặpCircular saw n Cưa đĩaCircular saw blade n Lươi cưa trònCirculator n Quạt tuần hoànCladding n Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủCleavage n Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâmClipped to size n Cắt theo kích thướcClipper n Máy cắt hay máy xén theo cạnh v Cản trở hay bịt kín Closing distance n Khoảng cách đóngCNC router n Máy soi tự độngCoal n Thán đáCoat v Phủ, bao phủCoating n Lớp phủ ngoảiCoC n Chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm n Hệ số, chỉ failure n Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dánCoil header n ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống thường có đường kính bé hơn về một phíaCoil pipe n Ống dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏCoil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệtCoil roofing nails n Đinh đóng pallet trơnCollapse n,v Móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấyCollector n Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt adj ~ flammble Dễ cháyCompartment adj mẻ, Ex Comprtmetn kiln, mẻ sấyComposite material n Vật liệu tổng hợpCompressed fiberboard n Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3Compression strength n Độ bền nénCompression wood n Gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ hinge n Bản lề bậtConcealed hydraulic hinge n Bản lề bật hơi, bản lề giảm chấnCondensate n Nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi treatment n Điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ adj Thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kimConnecting bolt n Ốc liên kếtConnection Fitting n Phụ kiện liên kếtConnection Screw n Vít liên kếtConnection screw and sleeve with M6 thread n Ốc và ống liên kết với đường ren M6Connector bolt n Bu lông liên kếtConnector tecnology n Kỹ thuật liên kếtConsumable n Thiết bị cầm tayContinuous press n Ép nhiệtCordless sander n Máy chà nhám không dâyCountersunk collar n Vòng đai cho đầu loe miệngCountersunk screw with tip n Ốc đầu loe miệng có đầu mồiCountersunk screw without tip n Ốc đầu loe miệng không có đầu mồiCover cap n Nắp đậyCover cap for hinge arm n Nắp logo cho tay bản lềCover cap for hinge cup n Nắp cho chén bản lềCover cap made of plastic n Nắp đậy bằng nhựaCover cap made of real wood n Nắp đậy bằng gỗCross dowel n Chốt ngangCross slot screwdriver n Vít pakeCupboard n ~ Sideboard, a piece of furniture or a closet with shelves and doors, esp. for dishes and canned food I put the cans of beans in the cupboard Tủ búp phêCut to width n Xẻ ván theo chiều dàiCutting board n Thớt gỗ ~ chopping boardCutting tool n Dụng cụ cắtCyanoacrylates n Keo 502, keo nóng D – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Debark logs n Bóc vỏ câyDecay n Sự phân hủy chất gỗ do nấmDeluxe kitchen n Bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchenDensity n Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến mật độ gỗ Tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm powder ~ Moisture powder n Chất hút ẩmDesign Center n Trung tâm thiết kế Diamond Grinding Wheel n Đá mài hợp kimDimensional stability n Sự ổn định về kích thướcDistribution Center n Trung tâm phân phốiDoor knop n ~ cabinet lock Khóa cửaDoussie n Gỗ đỏDrawer n Ngăn kéoDrill hole n Lỗ khoanDrilling depth n Chiều sâu lỗ khoanDrilling distance n Khoảng cách lỗ khoanDriving nut n ~ Insert nut Sò sắt, ốc cấy Drying chamber n Buồng sấyDurability n Độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng… E – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Eccentric cross dowel, plastic n Chốt ngang lệch tâm, nhựaEcross dowel n Chốt ngang lệch tâmEuropean pine n Gỗ thông đỏ châu ÂuExterior wood coating n Sơn gỗ ngoại thất F – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Feed roller n Bánh xe đưa phôi, xem thêm power feederFiber disc n Nhám tròn cứngFinger joint cutter n Dao fingerFingure n Đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo n Mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ trà nhám, sơn, xử lý…Flap brush n Nhám chổiFlap disc n Nhám xếpFlap fitting n Tay nângFlap hinge n Bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hingeFlap shaft wheel n Nhám trụFlap wheel n Bánh xe nhámFlat blade screwdriver n Tuốc nơ vít đầu dẹtFlat head screw with tip n Bu lông đầu bằng có đầu mồiFlat head screw without tip n Bu lông đầu bằng không có đầu mồiFlat head wood screw n Vít đầu bằngFlexible duct n Ống ruột gà, ống gió mềmForest n RừngFour side moulder n Máy bào bốn mặtFront led n Chân ghế trướcFSC n Forest stewardship council, lả hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc cho các nhà khai thác gỗFurniture n Đồ gỗFurniture Fitting n Linh kiện ngành gỗ G – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ G – lamp ~ C – lamp n Cảo chữ G, hay cảo chử CGallery cabinet n Tủ chưng bàyGlass hinge n Bản lề kínhGlue applied n Tráng keo, quét keoGluing n Mức độ gia công bám dính của keo với gỗGrain n Vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ. Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách weight n Tổng trọng lượng, tính cả bao pocket n Túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗGuzong n Vít hai đầu răng. H – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Hand pallet truck n Xe nâng tayHand saw n Cưa tayHand spray gun n Súng phun sơnHand stroke belt sander n Máy chà nhám băng thân ngangHandicraft n Thủ công mỹ nghệHandle n Tay nắmHard maple n Gỗ thích cứngHardness n Độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ đến đường kính quả bóngHardwood n Gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai n Tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển. Tâm gỗ thường sậm màu hơn, tuy nhiên không phải lúc nào cũng phân biệt rõ head wood screw n Vít đầu lục giácHexagon nut n Tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnhHexagon nut with flange n Tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vànhHexangonal key n Khóa lục giácHi gloss Acrylic n Gỗ AcrylicHigh frequency jointing board machine n Máy ghép gỗ cao tầnHigh speed steel n Thép gióHigh speed steel drill n Mũi khoanHinge n Bản lềHinge without silent system n Bản lề không tích hợp giảm chấnHollow chisel mortiser n Máy đục mộng vuôngHot log bath n Hấp gỗ I, J, K, L, M, N, O – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Indoor furniture n Đỗ gỗ nội thấtInner diameter n Đường kinh trongInsert nut n ~ driving nut Sò sắt, ốc cấy Insert nut with ring n Sò sắt có vành, ốc cấy có vànhInterior n Nội thất Interior design n Thiết kế nội thấtInterior wood coating n Sơn gỗ nội thất, exterior wood coatingIntumescent fire door seal n Ron chống cháy cho cửaInvisible hinge n ~ soss hinge Bản lề chữ thậpItem n Danh mục, mã hàngKnob n Tay nắm núm loại tay nắm tròn Knock down fitting n Vật tư tháo rápKnock down furniture – KD n Đồ gỗ lắp ráp ~ readey to asemble furniture RTA, flat pack furnitureKnuckle nail plate n Pas râuLacquer n Sơn màiLathe peeling n Bóc gỗ tròn thành ván mỏngLeveller foot n Tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu lông để điều chỉnh độ cao và chống chầy xước cho bàn hoặc tủLighting technology n Công nghệ chiếu sángLog yard n Gỗ trònMachining adj Khả năng chịu máy, là mức độ gia công cắt, bào, cưa… của máy móc lên gỗMaple n Gỗ thíchMeas n Qui cách đóng góiMesuring Instrument n Dụng cụ đo lườngMetal bracket n Pas sắtMetal coating n Sơn kim loạiMoisture Content n Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy powder ~ Desiccant powder Chất hút ẩmMounting plate n Đế bản lềNailing n Mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khóNarrow sand belt n Nhám vòngNet weight n Trong lương tinh, trong lương không tính bao disc n Bánh nhám nỉOccaional furniture n Tủ đặc biệtOpening angle n Góc mở cánh cửaOrbital sander n Máy chà nhám trònOutdoor furniture n Đồ gỗ ngoại thấtOverlay application n Cửa trùm P, Q – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Packed and wrapped n Đóng gói và đai kiệnPacking material n Vật tư đóng góiPadouk n Gỗ dáng hươngPanel saw n Máy cưa bàn trượtParticle board n Ván dămPe stretch film n Màng pePine n Gỗ thôngPine sylvetric n Gỗ thông đỏPinless wood moisture metter n Máy đo độ ẩm gỗPlaner blade n Lưỡi dao bàoPlaner knife n Dao bàoPlastic zipper bag n Túi zipperPowder coating n Sơn tĩnh điệnPremium L – shape kitchen n Bếp chữ LQuantity n Số lượng R – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Rack n Kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối lưu stick n ~ Sticker Thanh kêRack stick guide n Cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗRacking frame n Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng adj Xuyên tâmRadial growth n Sinh trưởng theo chiều bán kính thân câyRadial surface n Mặt cắt xuyên tâmRadius n Bán kínhRail n Đường rayRed oak n Gỗ sồi đỏRetightening distance n Khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặtRip circular saw blade n Lưỡi cưa rongRoller runner n Ray bánh xeRound head wood screw n Vít đầu dù S – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Sanding n Đánh nhẳn, làm phẳngSanding disc paper n Nhám dĩa giấySapele n Gỗ xoan đàoSapwood n Dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm n Cưa, máy cưaSaw arbor n Trục gá cưa, trục chính cưaSaw arborour n Trục gá cưa, trục chính cưaSaw band n Lưỡi cưaSaw bit n Lưỡi cưaSaw blade n Lưỡi cưaSaw burr n Rìa xờm cưa, ba via cưaSaw carriage n Bàn màng cưaSaw clamp n Đồ gá kẹp để cưaSaw cut n Sự cưa, xẻ, cắt bằng cưaSaw dust n Mạt cưa, mùn cưaSaw file n Giũa sửa cưaSaw frame n Khung cưaSaw groove n Rãnh cưa, vết cưaSaw guide n Đường dẫn hướng lưỡi cưaSaw gumming n Giũa cưa, sửa cưa cho sắc, bén Saw kerf n Rãnh cưa, vết cưaSaw pitch n Bước răng cưaSaw set n Rẽ cưa, mở răng cưaSaw setting machine n Máy sửa cưa, máy mở răng cưaSaw tip n Lưỡi dao rờiSawdust concrete n Bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chínhSawhorse n Giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưaSawing n Cưa cắt bằng cưa Sawing machine n Máy cưaSawmill n Xưởng cưaSaw-sharpening machine n Máy mài răng cưaSawtooth barrel n Tang cưaSawtooth crusher n Mày nghiền răng cưaSawtooth roof n Mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng n Cắt cạnh vánScrew n VítScrew driver bit n Mũi bắt vítScrew gun n Súng bắn vítScrew with flage n Ốc cấy có vànhScrew-in sleeve n Ốc cấy không vànhScrewing n Mức độ gia công bắt vít vào gỗSeat frame n Khung ghếShelf Support n Bas đỡ kệShelve n KệShirt rack n Móc treo áoShowroom n Phòng trưng bàyShrinkage n Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần trăm kích thước của gỗ khi còn tươiShutter n cửa tủSilicagel n Hạt hút ầmSizeboard ~ credenza n Tủ búp-phê là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn n Ống nối, ống liên kếtSlide hinge n Bản lề bậtSlide rail n ~ rack rail Ray trượt, thanh trượtSmart table n Bàn thông minhSocket flat head bolt n Bu lông lục giác chìmSoft maple n Gỗ thích mềmSoftwood n Gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trầnSolid surface n Đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội hinge n ~ invisible hinge Bản lề chữ thậpSpecial thread n Đường ren đặc biệtSpecific gravity n Trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy n Thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuậtSpindle Boring Head n Đầu khoanSplit n Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gun n Súng phun sơnSquare chiel n Mũi đụcStain n Nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo wool n ~ Wire wool, wire sponge Thép lenStructurally and visually graded n Vá ván mỏngSwivelling trouser rack n Móc treo quần T, V – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Table fitting n Phụ kiện cho bànTennos mortise n Chốt âm dươngTexture n Mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân Forest Trust – TFT n Is an international non-profit organisation who help transform supply chains for the benefit of people and n Gỗ biến đổi nhiệtThread length n Chiều dài đường renTie rack n Móc treo cà vạtTie, trouser and shirt rack n Móc treo cà vạt, quần và áo sơ miTightening distance n Khoảng cách siếtTimber n Gỗ trònToggle clamp n Cảo đẩy hoặc cảo kẹpTooling n Dụng cụTrim cap n Nắp trang tríTrouser rack n Móc treo quầnTwo side moulder n Máy bào hai mặtVeneer drying n Sấy ván mỏngVeneer sheet n Tấm veneerVernier caliper n Thước kẹpViscocity n Độ nhớt W – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Wallboard coating n Sơn ván lót váchWalnut n Gỗ óc chóWardrobe furniture n Tủ quần áoWardrobe rall n Thanh treo quần áoWardrobe rall elbow, welded n Thanh treo quần áo dạng congWardrobe rall, aluminium n Thanh treo quần áo bằng nhômWardrobe rall, steel n Thanh treo quần áo bằng sắtWarp n Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu, thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn n Long đềnWeight n Khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%Wettabillity n Khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt keo dán càng ash n Gỗ tần bìWhite hard maple n Gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white mapleWhite oak n Gỗ sồi trắngWide belt sanding paper n Nhám thùng giấyWood n Gỗ ExWoody part of the trunk Phần gỗ của thân câyWood adhesives n Keo dán gỗWood chip n Dăm gỗWood coating n Sơn gỗWood drill n Mũi khoan gỗWood filler n Bột trám trét floor coating n Sơn ván sànWood log n Lõng gỗ trònWood material n Nguyên liệu gỗWood pellet n Gỗ viên nénWood processing n Chế biến gỗWood supply chain n Chuỗi cung cấp cho ngành gỗWood thickness n Bề dầy gỗWooden adj Làm bằng gỗ Wooden structure Công trình, cấu trúc làm bằng gỗWooden beech dowels n Chốt gỗ sồiWooden bowl n Chén gỗWooden box n Hộp gỗWooden game n Đồ chơi làm bằng gỗWooden handicraft coating n Sơn thủ công mỹ nghệWooden powder n Mùn cưa,Wooden rubber dowels n Chốt gỗ cao suWooden spoon n Muỗng gỗWooden toy n Đồ chơi gỗWoodworking machine n Máy chế biến gỗWoodworking technology n Công nghệ chế biến gỗWool steel n Bùi nhùi sời thépWork benches n Ghế làm việcWorking life n Thời gian song, được tính từ lúc bắt đầu cho chất đóng rắn tới khi dung dịch keo không còn khả năng khuấy đều hoặc bôi tráng lên bề mặt vật dán trong điều kiện bình thườngWrench n Chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn. Y, Z – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ Yield of pulp Năng suất tỷ lệ lảm ra bột giấy từ gỗYoung Tree n Cây conZ Foam block n Nhám mút Hy vọng với những kiến thức ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc nhé. chúc bạn thành công!

gỗ xẻ tiếng anh là gì