🎆 Tận Thế Tiếng Anh Là Gì

9 thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh. Best of both worlds. Vẹn cả đôi đường - hoàn thành điều gì đó trọn vẹn. This full-day tour will take you to a small village at the foot of a mountain. You can enjoy the best of both worlds. (c huyến đi cả ngày này sẽ đưa bạn đến một ngôi làng nhỏ nằm GIỚI HẬU TẬN THẾ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch giới hậu tận thế post-apocalyptic world Ví dụ về sử dụng Giới hậu tận thế trong một câu và bản dịch của họ Phải làm gì, khi thế giới hậu tận thế đẩy bạn vào một góc. What to do, when the post-apocalyptic world pushes you to the corner. Trong một thế giới hậu tận thế, một gia đình buộc phải "Thấy không em, cuộc đời là thế; những ngày dài vô tận, anh biết mà. Và nói anh xem, cơn giông về khuya, rằng em sẽ làm gì khi bước vào cửa nhà? Sắp xếp lại tất cả, bỏ lại đằng xa. Để đó, như những thùng các-tông mới chuyển nhà. Sự thật là, con mèo cũng cần Hành trình bất tận. Vũ khí Việt Nam. Du lịch lãi. Ăn sành sống chất. Dạy con nên người. Liều đi tiếng Anh là gì. Xem thêm: Ông Nguyễn Thế Tân Điện thoại: 024 7309 5555 Liên hệ quảng cáo: Hotline: 0942.86.11.33 Đồng hồ ngày tận thế (tiếng Anh: Doomsday Clock) là 1 đồng hồ mang tính tượng trưng được ban lãnh đạo của tờ báo Bulletin of the Atomic Scientists (Bản tin khoa học nguyên tử) thuộc Đại học Chicago lập ra năm 1947 nhằm đưa ra mức độ cảnh báo về chiến tranh hạt nhân ở phạm vi toàn cầu. Một cái thang nữa mọi người có thể muốn biết, đó là thang ở bên hông hoặc thân tàu thủy để người ta đi lên tàu, gọi là "accomodation ladder". Các bạn leo chùa Hương, những bậc thang dài vô tận, leo đến nơi rất mệt. Bậc thang đó là gì? Không phải "stairs", vì "stairs" chỉ là cầu thang trong nhà thôi. Đơn giản nó là "steps", giống như bước chân. thuyết mạt thế hay còn gọi là thế mạt luận hoặc chung thời học ( tiếng anh: eschatology lần đầu tiên được sử dụng vào khoảng năm 1550; là một từ bắt nguồn từ tiếng hy lạp, ἔσχατος/ἐσχάτη/ἔσχατον, eschatos/eschatē/eschaton có nghĩa là "cuối cùng" và logy có nghĩa là "nghiên cứu") [1] là một phần của thần học, triết học và tương lai học, là ngành … 2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ By Far trong tiếng Anh. Về cơ bản, by far được dùng để diễn đạt vị trí, khoảng cách, số lượng hoặc để diễn tả một dự định, mơ ước nào đó của một người. Ngoài ra by far cũng được dùng kết hợp với dạng so sánh cao nhất, bậc seen saw. Thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét . seeing is believing — trông thấy thì mới tin. I saw him in the distance — tôi trông thấy nó từ xa. things seen — những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật. to see things — có ảo giác. worth seeing xMcZ62. Mình muốn hỏi là "Tận thế và hậu tận thế" tiếng anh là từ gì?Written by Guest 6 years agoAsked 6 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận thế", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận thế, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận thế trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Chữ “tận-thế” cũng dễ bị hiểu lầm. The expression “end of the world” is also very misleading. 2. Trận chiến ở New York đã là tận thế. The battle of New York was the end of the world. 3. Một sự miêu tả sống động về “Ngày Tận Thế” A Graphic “Doomsday” Description 4. Sự tận thế trong hình hài một vũ khí hóa học. The apocalypse in the form of a chemical weapon. 5. Mười lý do chính Thế giới không tận thế vào năm 2012 Ten Vital Reasons the World will not End in 2012 6. Lúc ấy với cả hai cứ như là tận thế rồi vậy. It seemed like the end of the world to both of us at the time. 7. Ít có thêm khám phá về Sao Kim cho đến tận thế kỷ XX. Little more was discovered about Venus until the 20th century. 8. Người Say mê Súng, Thợ săn Quái vật, Người Sẵn sàng đón Tận thế. Gun enthusiast, monster-hunter, doomsday-prepper. 9. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be. 10. Một ví dụ khác là sự chuẩn bị đắt tiền cho “ngày tận thế.” Another is expensive preparation for end-of-days scenarios. 11. “Điềm” của “sự tận-thế” hay “sự kết liễu hệ thống mọi sự” là gì? What is “the sign” of “the conclusion of the system of things”? 12. Cho dù là tận thế trăm vạn lần cũng không thể... chia cắt chúng ta. It's going to take a lot more than the end of the world... to keep us apart. 13. Có muốn kiếm gì uống mừng ngày tận thế của công ty Dược phẩm Virtanen? Feel like having a drink over the grave of Virtanen pharmaceuticals? 14. “Tận-thế” có nghĩa là sự kết-liễu của trái đất chúng ta hay không? Does this signify the end of our inhabited earth or not? 15. Toàn bộ văn chương nói về tận thế đều bàn về những biến cố này”. All apocalyptic literature deals with these events.” 16. Từ “tận thế” đến từ chữ Hy Lạp có nghĩa “để lộ ra” hay “vén lên”. The word “apocalypse” comes from a Greek term that means “uncovering,” or “unveiling.” 17. Sauron sẽ chế ngự mọi sự sống trên trái đất này... cho đến ngày tận thế. For Sauron will have dominion over all life on this Earth even unto to the ending of the world. 18. Đôi khi các nhà báo gán từ “tận thế” cho thảm họa khốc liệt của thiên nhiên. Journalists sometimes use the word “Armageddon” as a label for major natural disasters. 19. Vài trăm năm trước đây , dân tộc Maya cổ đại dự đoán ngày tận thế vào đúng ngày này . Several hundred years ago , the Ancient Mayans predicted the apocalypse on this very date . 20. Các sử gia không đồng ý với nhau về mức độ sợ hãi tận thế trong thời Trung Cổ. Historians disagree on the extent of this medieval apocalypse scare. 21. Vào buổi bình minh của nhân loại, điều này được cho rằng là dấu hiệu của " Ngày tận thế " Since the dawn of civilization, this associated with the end of time. 22. Câu 49 đây nói rõ rằng chuyện này diễn ra trong “ngày tận-thế [thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự]”. Well, Mt 13 verse 49 clearly says that it is during “the conclusion of the system of things.” 23. Và có điềm gì chỉ về sự Chúa đến [trong vương quyền Nước Trời] và tận-thế” Ma-thi-ơ 243. Matthew 243 In reply, Jesus said that only Jehovah God knew the precise time when the Kingdom would take full control of the earth. 24. Trong sách 1998 Britannica Book of the Year có một báo cáo đặc biệt về “các giáo phái báo động tận thế”. The 1998 Britannica Book of the Year contains a special report on “Doomsday Cults.” 25. Màu trắng chì là lựa chọn thiết thực duy nhất cho sơn dầu trắng hay màu keo đến tận thế kỉ thứ 19. Lead white was the only practical choice for white oil or tempera paint until the 19th century. 26. Nếu quả thế thì có nghĩa là chúng ta đang sống trong “những ngày sau-rốt”—tức phần chót của thời kỳ trước “tận-thế”. If so, this means we are living in the “last days” —in the final part of “the conclusion of the system of things.” 27. Lời ví dụ cho thấy là sự trà trộn của tín đồ thật và tín đồ giả sẽ tiếp tục cho đến “ngày tận-thế”. The parable shows that this confusing of true Christians with false would continue until “the conclusion of the system of things.” 28. KKnD hay Krush, Kill 'n' Destroy là một dòng game chiến lược thời gian thực lấy bối cảnh hậu tận thế của hãng Beam Software. KKnD, or Krush, Kill 'n' Destroy is a series of post-apocalyptic real-time strategy games by Beam Software. 29. Nhưng cho tới tận thế kỷ 19, cuộc vây hãm này mới được các tác giả Hungary sử dụng làm đề tài cho các tiểu thuyết. It was not until the 19th century that the siege was seized upon by Hungarian writers as the basis of fictional accounts. 30. Fallout Tactics Brotherhood of Steel là một game nhập vai chiến thuật thời gian thực theo lượt lấy bối cảnh hậu tận thế trong vũ trụ Fallout. Fallout Tactics Brotherhood of Steel is a turn-based real-time tactical role-playing game set in the post-apocalyptic Fallout universe. 31. Những con khủng long có thể thống trị thêm 12 triệu năm nữa trước khi quyền thống trị bị dập tắt bởi một đợt tận thế bừng lửa. The dinosaurs would reign for another 12 million years before their hegemony was snuffed out in a fiery apocalypse. 32. Bài chi tiết Ánh sáng Cho đến tận thế kỷ thứ mười tám, trong hầu hết các lý thuyết, ánh sáng được hình dung như là dòng các hạt. In most theories up to the eighteenth century, light was pictured as being made up of particles. 33. The Fall Last Days of Gaia là một trò chơi máy tính thuộc thể loại nhập vai chiến thuật lấy bối cảnh diễn ra trong một thế giới hậu tận thế. The Fall Last Days Of Gaia is a role-playing video game that takes place in a post apocalyptic world. 34. Lý Hồng Chí không thảo luận về một "cuộc đại phẩm phán", và từ chối đưa ra những dự đoán về ngày tận thế sắp xảy ra trong những bài giảng của mình. Li Hongzhi does not discuss a "time of reckoning", and has rejected predictions of an impending apocalypse in his teachings. 35. 5 Nhưng này, phần còn lại là anhững kẻ tà ác mà ta đã giữ trong bxiềng xích của bóng tối cho đến ngày cphán xét vĩ đại, là lúc tận thế sẽ đến; 5 But behold, the residue of the awicked have I kept in bchains of darkness until the cjudgment of the great day, which shall come at the end of the earth; 36. Ngài nói rằng sẽ để cho “lúa mì” và “cỏ lùng” cùng lớn lên cho đến “mùa gặt” diễn ra vào thời kỳ “tận-thế”, tức thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự. He said that he would let “the wheat” and “the weeds” grow together until “the harvest,” which would come at “a conclusion of a system of things.” 37. 16 Theo thí dụ của Giê-su về lúa mì và cỏ lùng, mùa gặt là “ngày tận-thế” hay “thời kỳ kết liễu của hệ thống mọi sự” NW đã bắt đầu từ năm 1914. 16 According to Jesus’ parable of the wheat and the weeds, harvesttime would come at “the conclusion of the system of things,” which began in 1914. 38. Bất chợt, anh Arnold Lorton, một người trong đám thợ, bắt đầu nói về những điều như “giặc, tiếng đồn về giặc”, “tận thế” và dùng những từ ngữ hoàn toàn nghe lạ tai đối với tôi. Suddenly, Arnold Lorton, one of the workers, started saying something about “wars and rumors of wars,” “the end of this world,” and using other expressions totally unfamiliar to me. 39. Ngày nay người ta cũng quá bận tâm về những công việc hàng ngày cho đến nỗi họ không lưu ý gì đến những lời cảnh cáo và những bằng chứng cho biết tận thế sắp đến. People are so preoccupied with their daily routines that they do not heed warnings and evidence of the approaching apocalypse. 40. Trong bài diễn văn nhậm chức Tổng thư ký LHQ, ông Javier Pérez de Cuéllar cảnh cáo “Ngày nay, tận thế» không chỉ là một hình ảnh diễn tả bởi Kinh-thánh mà đã trở thành một sự việc có thể thực sự xảy ra. “Apocalypse is today not merely a biblical depiction but it has become a very real possibility,” warned UN Secretary-General Javier Pérez de Cuéllar in his inaugural speech. 41. Vào cuối những năm 1980, các nhóm cuồng giáo về ngày tận thế là chủ đề chính của các bản tin, với một số phóng viên và nhà bình luận cho rằng đây là một mối đe dọa nghiêm trọng đối với xã hội. In the late 1980s, doomsday cults were a major topic of news reports, with some reporters and commentators considering them a serious threat to society. 42. 34 Và dân ông hành động ngay chính, tiếp nhận thiên thượng, và tìm kiếm thành phố Hê Nóc mà Thượng Đế đã cất lên trước kia, tách rời thành phố này ra khỏi thế gian, và dành riêng nó cho những ngày sau, hay ngày tận thế; 34 And his people wrought righteousness, and obtained heaven, and sought for the city of Enoch which God had before taken, separating it from the earth, having reserved it unto the latter days, or the end of the world; 43. Trong sách The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction Tận thế—Khoa học và luân lý diệt chủng nhân loại, xuất bản lần đầu tiên vào năm 1996, tác giả và triết gia John Leslie đưa ra ba cách mà sự sống của nhân loại trên đất có thể kết thúc. In his book The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction, first published in 1996, author and philosopher John Leslie offers three possibilities as to how man’s life on earth might end. Cho tôi hỏi chút "ngày tận thế" tiếng anh là gì?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

tận thế tiếng anh là gì